Thực đơn
Bộ Ngoại giao và Thương mại (Úc) Cơ cấuChịu trách nhiệm trong Bộ Ngoại giao và Thương mại là Bộ trưởng Ngoại giao và Bộ trưởng Thương mại & Đầu tư. Giúp việc cho Bộ trưởng Ngoại giao là Tổng trưởng (Parliamentary Secretary).
Số nhân viên của Bộ hiện khoảng 3.000 người, trong đó 1.300 người là nhân viên người nước ngoài được thuê làm việc tại các phái đoàn ngoại giao, 1.500 người là nhân viên người Úc làm việc tại Úc và khoảng 500 người là nhà ngoại giao làm việc ở hải ngoại.
DFAT được quản trị bởi một ban điều hành cao cấp bao gồm một thư ký bộ và 5 phó thư ký. Toàn quyền Úc dựa theo lời đề nghị của Thủ tướng Úc để bổ nhiệm thư ký của Bộ Ngoại giao và Thương mại.
Thứ tự | Họ và tên | Chức vị | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Thời gian tại nhiệm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Stuart Harris AO | Thư ký Bộ Ngoại giao và Thương mại | 23 tháng 7, 1987 (1987-07-23) | 3 tháng 7, 1988 (1988-07-03) | 346 ngày | [6][7] |
2 | Richard Woolcott AC | 1 tháng 9, 1988 (1988-09-01) | 15 tháng 2, 1992 (1992-02-15) | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000167.000000167 ngày | [7][8] | |
3 | Peter Wilenski AC | 15 tháng 2, 1992 (1992-02-15) | 14 tháng 5, 1993 (1993-05-14) | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000088.00000088 ngày | [8][9] | |
4 | Michael Costello AO | 27 tháng 5, 1993 (1993-05-27) | 8 tháng 3, 1996 (1996-03-08) | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000286.000000286 ngày | [10][11] | |
5 | Philip Flood AO | 8 tháng 3, 1996 (1996-03-08) | 31 tháng 3, 1998 (1998-03-31) | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000023.00000023 ngày | [11] | |
6 | Ashton Calvert AC | 1 tháng 4, 1998 (1998-04-01) | 4 tháng 1, 2005 (2005-01-04) | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000278.000000278 ngày | [12] | |
7 | Michael L'Estrange AO | 24 tháng 1, 2005 (2005-01-24) | 13 tháng 8, 2009 (2009-08-13) | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000201.000000201 ngày | [12][13] | |
8 | Dennis Richardson AO | 13 tháng 8, 2009 (2009-08-13) | 18 tháng 10, 2012 (2012-10-18) | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000066.00000066 ngày | [13][14] | |
9 | Peter Varghese AO | 18 tháng 10, 2012 (2012-10-18) | đương nhiệm | &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000343.000000343 ngày | [3][14] |
Bộ có các văn phòng ở mỗi bang và lãnh thổ nội địa của Úc nhằm cung cấp dịch vụ lãnh sự và hộ chiếu, thực hiện dịch vụ liên lạc quan trọng cho doanh nghiệp ở Úc. Bộ còn có Văn phòng Liên lạc Điều ước Eo biển Torres (Torres Strait Treaty Liaison Office) nằm trên đảo Thursday. Hiện mạng lưới của Bộ gồm hơn 90 phái đoàn ngoại giao hải ngoại, bao gồm đại sứ quán, cao ủy, tổng lãnh sự quán và lãnh sự quán.
Bộ có một số cơ quan dưới quyền:
Ngoài ra, bộ còn quản lý một số sáng hội, hội đồng và viện:[15]
Thực đơn
Bộ Ngoại giao và Thương mại (Úc) Cơ cấuLiên quan
Bộ Bộ Cánh vẩy Bộ (sinh học) Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Công an (Việt Nam) Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ bài Tây Bộ Cá da trơn Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Công Thương (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ Ngoại giao và Thương mại (Úc) http://www.apsc.gov.au/__data/assets/pdf_file/0018... http://www.dfat.gov.au/ http://www.dfat.gov.au/councils/ http://www.dfat.gov.au/dept/exec/varghesepeter_bio... http://www.dfat.gov.au/dept/history.html http://pmtranscripts.dpmc.gov.au/browse.php?did=16... http://pmtranscripts.dpmc.gov.au/browse.php?did=18... http://pmtranscripts.dpmc.gov.au/browse.php?did=21... http://pmtranscripts.dpmc.gov.au/browse.php?did=72... http://pmtranscripts.dpmc.gov.au/browse.php?did=73...